Đằng sau because phải dùng 1 câu hoàn chỉnh nhưng ẩn dưới because of yêu cầu dùng 1 ngữ danh từ bỏ 520 0
tải Những địa điểm chụp ảnh Tết Âm lịch đẹp tuyệt vời - Tổng hợp vị trí chụp ảnh Tết đẹp mắt ở tp hà nội 5 10 0
câu chuyện lãng mạn mẩu truyện lãng mạn cô ta 1 fan kiếm thính chẳng thể nghe được bất kể âm thanh nào nhưng mà không vì vậy mà cô ấy đau buồn anh ta 1 tín đồ câm ko nói được 1 câu nào cả nhưng mà kh
mẩu chuyện lãng mạn mẩu truyện lãng mạn cô ta 1 tín đồ kiếm thính quan yếu nghe được bất kể âm thanh nào mà lại không chính vì vậy mà cô ấy gian khổ anh ta 1 tín đồ câm không nói được 1 câu như thế nào cả tuy vậy kh 11 8 0
Nếu các bạn biết 1000 từ tiếng anh các chúng ta có thể nói đúng 1 câu ngữ pháp . Tuy thế khi chúng ta biết 1000 từ word khung , các bạn có thể nói đúng hàng trăm ngàn câu nói đúng,ổng hợp Word form Tiếng Anh không hề thiếu là tài liệu ôn tập tiếng Anh rất là hữu ích dành cho chúng ta ôn tập Word Form với tương đối nhiều từ vựng được sắp xếp theo máy tự ABC giúp chúng ta dễ dàng tra cứu bảng từ nhiều loại Tiếng Anh hiệu quả. Hy vọng rằng các các bạn sẽ có điểm trên cao hơn, học giỏi hơn và muốn tài liệu này là tài liệu bạn phải trong suốt quá trình học giờ Anh của bạn. Giaoandethitienganh.info ABLE ( ) WORD FAMILY A LỰC, CÓ KHẢ NĂNG CÓ NĂNG A ENABLE (V ) LÀM mang lại CÓ THỂ ABLY ABILITY (ADV) ABRUPT ( A) ABRUPTLY (ADV) ABRUPTNESS ( N) MỒT CÁCH CĨ TÀI NĂNG LỰC, KHẢ NĂNG THÌNH LÌNH , ĐỌT NGỘT THÌNH LÌNH, RỜI RA SỰ BẤT NGỜ ABSENT ABSENTLY ABSENTEE ABSENCE ACADEMY ACADEME ACADEMIE ACADEMICALS ACADEMICIAN ACCESS ACCESS ACCESSION ACCESSIBLE ACCESSIBILITY ACCOMMODATE ACCOMMODATION ACCOMMODATING ACCOMMODATIVE ACCORD ACCORDANCE ACCORDANT ACCORDING(TO) ( A) VĂNG MẶT (ADV) LƠ ĐÃNG NGƯỜI VĂNG MẶT SỰ VĂNG MẶT VIỆN HÀN LÂM, VIỆN TRIẾT HỌC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỘC VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MŨ VÀ ÁO DÀI MẶ Ở ĐẠI HỌC VIỆN SĨ truy hỏi CẬP LỐI VÀO, ĐƯỜNG VÀO, ĐẾN GẦN GIA NHẬP VÀ CÓ THỂ ĐI VÀO, TỚI GẦN SỰ CÓ THỂ ĐẾN GẦN CUNG CẤP TIỆN NGHI, CHỖ Ở CHỖ TRỌ, CHỖ Ở, TIỆN NGHI tuyệt GIÚP ĐỠ, THUẬN LỢI = ACCOMMODATING ĐỒNG TÌNH ĐỒNG LỊNG GIỐNG NHAU , HỢP NHAU PHÙ HỢP TÙY THEO ( N) ( N) ( N) ( N) ( N) ( A) ( N) ( N) (V ) ( N) ( N) ( A) ( N) (V ) ( N) ( A) ( A) (N )(V) ( N) ( A) (PRE) 10 ACCORDINGLY ACCUSTOM ACCUSTOMED ACHIEVE ACHIEVABLE ACHIVEMENT ACHIEVER ACQUAINTANCE (ADV) (V ) ( A) (V ) ( A) ( N) ( N) ( N) THÙY THEO LÀM thân thương CĨ ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC CĨ THỂ HỒN THÀNH, ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TỤU, THÀNH TÍCH NGƯỜI THÀNH ĐẠT SỰ LÀM quen thuộc , HIỂU BIẾT , quen ACQUAINT 11 ACT ACTIVITY kích hoạt ACTIVE ACTOR ACTRESS ACTIVIST 12 ACTUAL ACTUALLY 13 ADDICT=ADDICTIVE ADDICTION ADDICTED 14 ADMIRE AMIRABLE AMIRATION ADMIRER 15 ADVANTAGE ADVANTAGEOUS ADVANTAGEOUSLY ^ DISADVANTAGE (V ) (V ) ( N) ( N) (A)(N) ( N) ( N) ( N) ( A) (ADV) ( N) ( N) ( A) (V ) ( A) ( N) ( N) ( N) ( A) (ADV) ( N) LÀM QUEN, HIE3U BIẾT THỰC HIỆN SỰ HOẠT ĐỒNG HÀNH ĐỌNG TÍCH CỰC phái mạnh DIỄN VIÊN NỮ DIỄN VIÊN NGƯỜI HỌAT ĐỘNG TÍCH CỰC THẬT SỰ, QUẢ THẬT QUẢ THẬT, THẬT RA NGƯỜI NGHIỆN, GƯỜI SAY MÊ THÓI NGHIỆN, SỰ say mê MÊ SAY MÊ, NGHIỆN NGƯỠNG MỒ, HÂM MỒ ĐÁNG HÂM MỒ SỰ HÂM MỒ NGƯỜI ÁI MỒ SỰ THUẬN LỢI CÓ LỢI, THUẬN LỢI THẬT CÓ LỢI BẤT LỢI 16 17 ADVENTURE (N ) ADVENTUROUS ADVENTURER ( A) ADVERTISE ADVERTISEMENT publisher ADVERTISING 18 ADVISE ADVICE ADVISER ADVISABLE ADVISABILITY ADVISEDLY ADVISER ADVISORY 19 AFFECT AFFECT AFFECTION AFFECTIVE=AFFECTING AFFECTIVELY AFFECTATION AFFECTED (N ) (V ) (N ) (N ) (N ) (V ) ( N) ( N) ( A) ( N) (ADV) (N ) (A ) (V ) (N ) ( N) (A ) (ADV) ( N) ( A) AGGRESSION ( N) AGGRESS AGGRESSIVE AGGRESSIVELY AGGRESSOR (V ) 21 AGREE 22 AGREEABLE AGREEABLY AGREEMENT AGRICULTURE (V ) (A ) (ADV) đôi mươi ( A) (ADV) ( N) ( N) ( N) CUỒC PHIÊU LƯU THÍCH MẠO HIỂM NGƯỜI THÍCH MẠO HIỂM QUẢNG CÁO MỤC QUẢNG CÁO NGƯỜI NHÀ QUẢNG CÁO SỰ ẢUNG CÁO KHUYÊN ẢO LỜI KHUYÊN NGƯỜI KHUYÊN, CỐ VẤN NÊN KHÔN NGOAN SỰ KHEN NGỢI THẬN TRỌNG, SUY NGHĨ KỸ NGƯỜI CHỈ BẢO, CỐ VẪN mang lại Ý KIẾN ẢNH HƯỞ
NG ĐẾN, BỔ NHIỆM CẢM GÁIC, ham MUỐN ẢNH HƯỞ
NG, CẢM ĐỒNG DỄ CẢM ĐỒNG, ĐA CẢM THẬT ĐA CẢM KHÔNG THÀNH THẬT, BỔ NHIỆM ĐƯỢC BỔ NHIỆM, CẢM ĐỒNG SỰ TẤN CÔNG , XÂM LƯỢC GÂY HẤN, GÂY CỰ HIẾU CHIẾN, XÂM LĂNG CÁCH HIẾU CHIẾN KẺ XÂM LƯỢC ĐỒNG Ý SẴN SÀNG ĐỒNG Ý CÁCH TÁN THÀNH SỰ ĐỒNG Ý NÔNG NGHIỆP 23 24 25 26 27 28 29 AGRICULTURAL AGRICULTURIST ALARM ALARM ALARMED ALARMING ALARMISM ALARMIST ( A) ALERT (V)(N) ALERT ALERTNESS ALTER ALTERABLE ALTERATION ALTERABILITY ALTERNATIVE ALTERNATIVELY ALTERNATE ALTERNATION ALTERNATELY ALTERNATING AMAZE AMAZING AMAZINGLY AMAZED AMAZEDLY AMAZEMENT AMBITIOUS AMBITION AMBITIOUSLY AMERICA AMERICAN ( A) ( N) (V ) ( N) ( A) ( A) ( N) ( N) ( N) (V ) ( A) ( N) ( N) ( A) (ADV) (V )(A) ( N) (ADV) ( A) (V ) ( A) (ADV) ( A) (ADV) ( N) ( A) ( N) (ADV) ( N) ( A) > rr^l /V A /V • /V THUỘC VỀ NÔNG NHIỆP NGƯỜI LÀM RUỘNG BÁO ĐỘNG SỰ BÁO ĐỌNG SỰ SỢ HÃI r LO LĂNG, SỠ HÃI LÀM mang đến LO LĂNG SỢ SỰ GIEO sợ hãi NGƯỜI DỄ SỢ nhì BÁO ĐỘNG SỰ BÁO ĐỘNG MAU, cấp tốc LẸ SỰ MAU MĂN gắng ĐỔI CÓ THỂ nỗ lực ĐỔI SỰ vắt ĐỔI SỰ núm ĐỔI LUÂN PHIÊN CÁCH LUÂN PHIÊN, CHỌN LỰA nắm THẾ, LUÂN PHIÊN SỰ LUÂN PHIÊN, TUẦN HOÀN LẦN LƯỢT, cố kỉnh PHIÊN cố kỉnh PHIÊN , luân phiên CHIỀU LÀM NGẠC NHIÊN NGẠC NHIÊN THẬT NGẠC NHIÊN BỊ LÀM NGẠC NHIÊN THẬT ĐÁNG NGẠC NHIÊN SỰ NGẠC NHIÊN CĨ HỒI BÃO HỒI BÃO THẬT NHIỀU HỒI BÃO CHÂU MỸ , NƯỚC MỸ THUỘC VỀ CHÂU MỸ 30 31 32 ( N) (ADV) ( V N) )( ( N) ( N) ( A) ( N) ( N) (V ) ( N) ( N) ( N) ( N) (V ) ( N) ( N) ( A) (ADV) TUYÊN BỐ, THÔNG BÁO TIN NGƯỜI TUYÊN BỐ, PHÁT NGÔN LÀM PHIỀN, QUẤY RẤY SỰ LÀM PHIỀN BỊ LÀM PHIỀN BUỒN BỰC SỰ XIN LỖI XIN LỖI I (V ) ( N) L APPLAUD APPLAUDER APPLAUSE APPLIANCE APPFY APPLICATION APPLICANT APPLICABLE APPLICABLY (ADV) O Á B G N ( N) ( A) J THUỘC ve MƯA BÃO, ÀO ẠT SƯ ÀO ẠT THẬT Ồ ẠT, MƯA , BÃO THẲNG HÀNG, tức thì THẲNG KÉO cho THẲNG RA SƯ THẲNG , THẲNG SỨC CĂNG THẲNG KÉO CĂNG RA, LÀM CĂNG CŨNG THẲNG LẠ THẬT LẠ LÙNG SƯ LẠ LÙNG NGƯỜI LẠ KÉO DÀI, SƯ KÉO CĂNG RA VẬT ĐỂ CĂNG, form CĂNG TÍNH CĂNG teo GIÃN, CĂNG NGHIÊM KHẮC THẬT NGHIÊM KHẮC SƯ NGHIÊM KHẮC 59 STRIPE STRIPED 60 STRONG STRENGTH STRENGTHEN STRONGLY 61 STRUGGLE STRUGGLING 62 STUMBLE STUMBLING 63 SUCCESS SUCCESSFUL SUCCESSFULLY SUCCEED ^ UNSUCCESSFUL 64 SUDDEN SUDDENLY SUDDENESS ( V)(N) 65 SUFFER SUFFERABLE SUFFERAMCE SUFFERER (V ) ( A) ( A) ( N) (V ) (ADV) ( V N) )( ( A) (V)(N) ( A) ( N) ( A) (ADV) (V ) ( A) ( A) (ADV) ( N) ( A) ( N) ( N) KẺ SỌC, ĐƯỜNG SỌC CÓ SỌC MẠNH MẼ SƯ MẠNH MẼ LÀM mang đến MẠNH THẬT MẠNH MẼ CUỘC ĐÂU TRANH , CHIẾN ĐÂU ĐÂU TRANH , VẬT LỘN y•• VÂP NGÃ , TRƯỢT VÂP, TRƯỢT CHÂN SƯ THÀNH CÔNG THÀNH CÔNG THẬT THÀNH CÔNG THÀNH CÔNG KHÔNG THÀNH CÔNG THÌNH LÌNH, ĐỘT XUÂT BÂT TÌNH LÌNH SƯ BÂT TÌNH LÌNH CHỊU ĐƯNG ,ĐAU KHỔ CĨ THỂ CHỊU ĐƯỢC SƯ NHÂN NẠI, CHỊU ĐƯNG NGƯỜI CHỊU ĐAU KHỔ, NẠN NHÂN SUFFERING 66 SUGAR SUGARINESS SUGARY 67 SUGGEST SUGGESTION SUGGESTIVE 68 SUIT ABLE ( N) (V )(N) ( N) ( A) (V ) ( N) ( A) (V ) ( A) SƯ ĐAU ĐỚN, BUỒN PHIỀN ĐƯỜNG, BỎ ĐƯỜNG TÍNH CHÂT NGỌT CÓ NHIỀU ĐƯỜNG, NHƯ ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ, KHUYÊN CAN SƯ GỢI Ý, ĐỀ NGHỊ CÓ VẺ GỢI Ý LÀM mang lại THÍCH HỢP THÍCH HỢP 69 70 71 72 73 74 75 76 SUITABLY SUITABLENESS = SUITABILITY SUN SUNNY SOLAR (ENERGY) SUNBATH SUNBATHE tư vấn SUPPORTABLE SUPPORTER SUPPORTIVE SURE SURFER SURENESS ^ UNSURE SURPRISE SURPRISING SURPRISINGLY SURPRISED (AT) SURPRISEDLLY SWALLOW SWALLOWABLE SWIM SWIMMING SWIMMER SYMBOL SYMBOLIZE SYMBOLICAL SYMBOLICS SYMBOLISM SYMBOLIST (ADV) (N ) (N ) (A ) ( A) (N ) (V ) (V ) ( A) (N ) ( A) ( A) (ADV) (N ) (A ) (A)(V) (A ) (ADV) ( A) (ADV) (V)(N) ( A) (V ) (N ) (N ) (N ) (V ) (A ) (N ) (N ) (N ) THÍCH HỢP SỰ THÍCH HỢP MẶT TRỜI CÓ NĂNG (NĂNG LƯỢNG ) MẶT TRỜI SỰ PHƠI NĂNG, TĂM NĂNG TĂM NĂNG ỦNG HỘ, GIÚP ĐỠ, CHỊU ĐỰNG CÓ THỂ CHỊU ĐƯỢC NGƯỜI ỦNG HỘ CÓ LÒNG GIÚP ĐỠ CHĂC CHĂN THÂT CHĂC CHĂN SỰ CHĂC CHĂN KHÔNG CHĂC CHĂN NGAC NHIÊN NGAC NHIÊN THÂT NGAC NHIÊN BỊ LÀM NGAC NHIÊN THÂT ĐÁNG NGAC NHIÊN NUỐT, TIÊU THỤ CĨ THỂ NUỐT BƠI LỘI MƠN BƠI NGƯỜI BƠI LỘI BIỂU TƯỢNG TƯỢNG TRƯNG CĨ TÍNH TƯỢNG TRƯNG BIỂU TƯỢNG (SỐ NHIỀU) CHỦ NGHĨA BIỂU TƯỢNG NGƯỜI THEO cn BIỂU TƯỢNG T TALENT TALENTED ^TALENTLESS TASTE TASTEFUL TASTEFULLY TEACH TEACHER TEACHING TEASPOON TEASPOONFUL technology TECH TECHNIC TECHNICAL TECHNICALLY TECHNICIAN = TECHNIOIST TECHNIQUE TECHNICALITY TEENAGE TEENAGER TEENAGED TEENS TELL TELLER TELLING TELLABLE TEMPERATE TEMPERANCE TEMPERATELY (N ) ( A) ( A) (N)( V) ( A) (ADV) (V ) ( N) ( N) (N ) (N ) (N ) (N ) ( N) ( A) (ADV) ( N) ( N) ( N) ( A) ( N) ( A) (N ) (V ) (N ) (N ) ( A) ( A) ( N) (ADV) TÀI NĂNG CÓ TÀI BẤT TÀI VỊ, NẾM CÓ ÓC THẨM MỸ THẬT CÓ THẨM MỸ DAY GIÁO VIÊN NGHỀ DAY HỌC THÌA UỐNG TRÀ ĐẦY THÌA UỐNG TRÀ KỸ THUẬT HỌC TRƯỜNG KỸ THUẬT NGÀNH KỸ THUẬT THUỘC VỀ KỸ THUẬT VỀ MẶT KỸ THUẬT NHÀ KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT TÍNH CHUN MƠN KỸ THUẬT THUỘC VỀ TUỔI 13 - 19 (MỸ ) THIẾU NIÊN, THIẾU NỮ vào ĐỘ TUỔI 13 - 19 TUỔI THANH XUÂN (SỐ NHIỀU ) NÓI, KỂ NGƯỜI NÓI, NGƯỜI hay KỂ CÂU CHUYỆN KỂ LAI CÓ THỂ KỂ ĐƯỢC ĐIỀU ĐỘ, CHỪNG MỰC SỰ ĐIỀU ĐỘ, CHỪNG MỰC MỘT CÁCH CHỪNG MỰC 10 11 12 13 14 15 TEMPERATURE TERRILE TERRIBLY TERRIFIC TERRIFICALLY TERRIFY TERRIFIED THANK THANKFUL THANKFULLY THANKFULNESS THANKGIVINGS ^ THANKLESS THANKLESSLY THICK THICKLY THICKNESS THICKEN THICKISH THIN THIN THINLY THINNER THINNESS THINNISH THINK THINKER THOUGHTFUL THOUGHTFULLY THIRD THIRDLY THREE ( N) (ADV) NHIÊT ĐỘ KHỦNG KHIẾP, KHIẾP SỢ THẬT KHỦNG KHIẾP GHÊ SỢ, CƯC KỲ CƯC KỲ, HẾT SỨC LÀM mang đến SỢ CẢM THÂY SỢ CẢM ƠN, LỜI CẢM ƠN BIẾT ƠN ĐÂY LÒNG BIẾT ƠN SƯ BIẾT ƠN, LỊNG CẢM TẠ LỄ TẠ ƠN VƠ ƠN THẬT VÔ ƠN ( A) DÀ (ADV) THẬT DÀY SƯ DÀY ĐẶC LÀM đến DÀY THÊM HƠI DÀY MỎNG , ỐM LÀM MỎNG, CÁN MỎNG THẬT MỎNG MANH MỎNG HƠN TÍNH MỎNG MANH HƠI MỎNG SUY NGHĨ NGƯỜI SUY NGHĨ CÓ SUY NGHĨ THẬN TRỌNG THỨ BA, NGƯỜI, VẬT THỨ THỨ bố LÀ SỐ bố ( A) (ADV) ( A) (ADV) (V ) ( A) (V ) ( A) (ADV) ( N) ( N) ( A) ( N) (V ) ( A) ( A) (V ) (ADV) ( A) ( N) ( A) (V ) ( N) ( A) (ADV) (A)(N) (ADV) ( A) Y 16 THIRST THIRSTRY THIRSTILY 17 TIDAL (N ) ( A) (ADV) ( A) SỰ KHÁT NƯỚC KHÁT NƯỚC KHOA KHÁT THUỘC VỀ bé NƯỚC THỦY TRIỀU 18 19 trăng tròn 21 22 23 TIDE TIDE TIDELESS TIDEWAY TIDY TIDILY TIDINESS TIGHT TIGHTEN TIGHTLY TIGHTNESS THIGHTS TIRED TIRE TIREDNESS = TIRING TOLERANT TOLERANCE TOLERABLE TOLERABLY TOLERATE TOLERATION TOOTH TEETH TOOTHACHE TOTAL TOTALLY TOTALISTY (V ) (N ) ( A) (N ) (A)(V) (ADV) (N ) (A ) (V ) (ADV) (N ) (N ) ( A) (V ) (N ) ( A) (N ) ( A) (ADV) (V ) (A)(V) (ADV) (N) _ CUỐN ĐI DỊNG NƯỚC , THỦY TRIỀU KHƠNG CĨ THỦY TRIỀU KÊNH LACH THỦY TRIỀU CHAY GỌN GÀNG, NGĂN NĂP THẬT NGĂN NĂP SỰ GỌN GÀNG KHÍT , CHẶT, BĨ SÁT LÀM CHẶ, BĨ LAI THẬT KHÍT, BĨ SỰ KÍN, CHẶT CHẼ QUẦN ÁO ÔM SÁT (SỐ NHIỀU ) MỆT,BUỒN CHÁN LÀM HCO MỆT SỰ MỆT NHỌC KHOAN tầm thường , THA THỨ LỊNG KHOAN DUNG, THA THỨ CĨ THỂ THA THỨ ĐƯỢC KHA KHÁ, VỪA VỪA CHỊU ĐỰNG, THA THỨ SỰ KHOAN DUNG, THA THỨ CÁI RĂNG NHỮNG CÁI RĂNG CHỨNG BỆNH ĐAU RĂNG TOÀN THỂ, TỔNG CỘNG TOÀN BỘ TOÀN BỘ, TỔNG SỐ 24 25 26 27 28 TOTALIZATOR = TOTALITER TOTALIZE TOTALIZATION TOUR TOUR TOURING TORIST TOURISM TOURISTIC TOURISTY TRADITION TRADITIONAL TRADITIONALLY TRADITIONALIZE TRAFFIC TRAFFIC JAM TRAFFIC COP TRAFFIC LIGHT TRAFFICATOR TRAFFICKER TRAGEDY TRAGEDIAN TRAGEDIENNE TRAGIC = TRAGICAL TRAGICALLY TRANSIT TRANSITION TRASITIONAL TRASITDUTY 29 TRANSLATE TRANSLATION (N ) (V ) (N ) (V ) ( A) ( A) (N ) ( A) (ADV) (V ) (N ) (N ) (N ) (N ) (N ) (N ) (N ) (N ) (N ) ( A) NGƯỜI HOẶC MÁY CỘNG CỘNG LẠI, GÓP LẠI SƯ CỘNG LẠI, TỔNG CỘNG ĐI DU LỊCH VỊNG quanh CUỘC HÀNH TRÌNH , DU LỊCH THÚ ĐI DU LỊCH KHÁCH ĐI DU LỊCH NGÀNH DU LỊCH THUỘC VỀ DU LỊCH HÂP DÂN KHÁCH DU LỊCH TRUYỀN THỐNG THUỘC VỀ TRUYỀN THỐNG MỘT CÁCH TRUYỀN THỐNG BIẾN THÀNH TRUYỀN THỐNG GIAO THÔNG , ĐI LẠI NẠN KET xe CẢNH SÁT GIAO THÔNG ĐÈN GIAO THÔNG ĐÈN SIGNAL THƯƠNG GIA BI KỊCH, BI THẢM • _ DIỄN VIÊN BI KỊCH (NAM) DIỄN VIÊN BI KỊCH (NỮ) BI KỊCH,BI THẢM • _ (ADV) (V)(N) THẬT BI THẢM VẬN CHUYÊN, CHUYÊN CHỞ, ĐI QUA (N ) ( A) (N ) (V ) (N) _ SƯ CHUYỂN TIẾP, QUÁ ĐỘ CHUYỂN TIẾP THUẾ HẢI quan liêu DỊCH, PHIÊN DỊCH BÀI DỊCH (N ) TRAVELER TRAVELING 31 TRIBAL ( N) 35 36 (A ) (A ) (N ) ( N) ( N) ( N) ( A) (ADV) (A ) (ADV) (N ) (A ) (ADV) ( A) (N)(V) ( A) ( N) (ADV) ( A) ( N) (N ) (V ) (N ) (N ) ( A) (ADV) ( N) ( N) KHÁCH DU LỊCH THUỘC VỀ DU LỊCH, DỜI CHỖ C C D 34 ( A) - 33 V)(N) Ộ B Ề V C Ộ U 32 TRIBALISM TRIBE TRIBESMAN TROPIC TROPICAL TROPICALLY TRUE TRUDY TRUTH TRUTHFUL TRUTHFULLY ^ TRUSTLESS TRUST TRUSTED TRUSTEE TRUSTFULLY TRUSTY TRUSTINESS TUMBLE TUMBLE TUMBLER TUMBLING TYPICAL TYICALLY TYPIFICATION T YPIFY _ ( PHIÊN DỊCH VIÊN DU HÀNH, ĐI XA ĐÃ ĐI NHIỀU TRANSLATOR 30 TRAVEL TRAVELED HÊ THỐNG BỘ LẠC BỘ LẠC, BỘ TỘC NGƯỜI vào BỘ TỘC CHÍ TUYẾN, VÙNG NHIÊT ĐỚI THUỘC VỀ VÙNG NHIÊT ĐỚI CĨ TÍNH CÁCH NHIÊT ĐỚI ĐÚNG THƯC SƯ ĐÚNG SƯ THẬT CHÂN THẬT THẬT CHÂN THẬT THIẾU CHÂN THẬT LỊNG TIN, TIẾN NHIÊM CĨ THỂ TIN CẬY ĐƯỢC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY THÁC ĐÂY TIN TƯỞ
NG, SẴN LÒNG TIN ĐÁNG TIN CẬY TRUNG THÀNH, ĐÁNG TIN CẬY SƯ NHÀO LỘN, LỘN XỘN NGÃ LĂN, ĐỔ XUỐNG , LÀM TÉ DIỄN VIÊN NHÀO LỘN MÔN NHÀO LỘN ,RƠI XUỐNG TIÊU BIỂU, ĐIỂN HÌNH THẬT TIÊU BIỂU SƯ LÀM ĐIỂN HÌNH LÀM MÂU đến AI 37 T YPE TYPIST TYPEWRITER (V ) (N ) (N ) ĐÁNH MÁY NGƯỜI ĐÁNH MÁY MÁY ĐÁNH CHỦ U UNDERSTAND UNDERSTANDING UNDERSTANDABLE ^ MISUNDERSTAND UNFORTUNATE UNFORTUNATELY UNHEALTHY UNHEALTHILY UNHEALTHFUL UNHEALTHFULLY (N ) (N)(A) ( A) (V ) ( A) (ADV) ( A) (ADV) (A ) (ADV) HIỂU BIẾT SỰ HIỂU BIẾT CĨ THỂ HIỂU ĐƯỢC HIỂU NHẦM BẤT HANH, KHƠNG MAY MĂN THẬT KHÔNG MAY MĂN YẾU ĐUỐI, KHÔNG KHỎE THẬT YẾU ĐUỐI KHƠNG CĨ LỢI đến SỨC KHỎE THẬT KHƠNG CĨ LỢI mang lại SỨC KHỎE 5 chất lượng UNIQUELY UNIQUENESS UNNECESSARY UNNCESSARILY UNPLEASANT UNPLEASANTNESS UNPLEASANTLY UMPLUG UNPLUGGED UNSUITABLE UNSUITABLENESS UNSUITABLY URBAN (A ) (ADV) (N ) ( A) (ADV) ( A) (N ) (ADV) (V ) ( A) ( A) (N ) (ADV) M ĐỘC NHẤT, VÔ tuy vậy ĐỘC ĐÁO, DUY NHẤT SỰ ĐỘC NHẤT KHÔNG CẦN THIẾT THẬT KHƠNG CẦN THIẾT BỰC MÌNH, KHĨ CHỊU SỰ BỰC MÌNH THẬT BỰC MÌNH THÁO RỜI, RÚT RA ĐƯỢC THÁO RỜI, RÚT RA KHÔNG PHÙ HỢP, BẤT LỰC SỰ BẤT TÀI THẬT BẤT TÀI THUỘC VỀ THÀNH THỊ URBANIZE URBANISM URBANIZATION USE USEFUL USEFULLY ^ USELESS 10 USUAL USUALLY ^ UNUSAL (V ) (N ) (N ) (N ) (V ) (ADV) ( A) ( A) (ADV) ( A) ĐÔ THỊ HĨA ĐƠ THỊ SƯ ĐƠ THỊ HĨA DÙNG, SỬ DỤNG HỮU DỤNG RÂT HỮU DỤNG VÔ DỤNG THƯỜNG, quen thuộc THÔNG THƯỜNG, THƯỜNG LÊ KHÔNG THƯỜNG LÊ V VALUABLE VALUATION VALUATOR = VALUER VALUE ^ VALUELESS VARIETY VARIOUS VARIOUSLY VARY VEGETARIAN VEGETARIAN VEGETARIANISM VIETNAM VIETNAMESE ( A) VIENAMESE VIEW VIEWER ( A) (N ) (N ) (N)(V) ( A) (N ) ( A) (ADV) (V ) (N ) ( A) (N ) (N ) (N ) (N)(V) (N) _ CÓ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ, SƯ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ, ĐỊNH GIÁ KHÔNG GIÁ TRỊ SƯ ĐA DẠNG KHÁC NHAU KHÁC NHAU LÀM ĐA DẠNG NGƯỜI ĂN CHAY CHAY, ĂN CHAY CHẾ ĐỘ ĂN CHAY NƯỚC VIÊT phái mạnh NGƯỜI VIÊT NAM, TIẾNG VIÊT nam giới THUỘC VỀ VIÊT nam NHÌN, TÂM NHÌN NGƯỜI xem TV ^ VIEWLESS VILLAGE VILLAGER VIOLENT (A ) (N ) (N ) VIOLENTLY (ADV) (N ) (V)(N) VIOLENCE VOLUNTEER ( A) KHƠNG NHÌN THẤY LÀNG XÃ DÂN LÀNG MANH MẼ, DỰ DỘI THẬT MÃNH LIỆT, BAO LỰC SỰ MÃNH LIỆT NGƯỜI TÌNH NGUYỆN, TÌNH NGUYỆN VOLUNTARY VOLUNTARILY VOLUNTARINESS ( A) (ADV) (N ) TÌNH NGUYỆN, XUNG PHONG MỘT CÁCH TÌNH NGUYỆN TÍNH TÌNH NGUYỆN W WAIT WAITER WANDER (V ) (N ) (V)(N) ĐỢI CHỜ NGƯỜI HẦU ĐI lang thang , SỰ ĐI THƠ THẨN WANDERE WANDERING WARM WARMLY WARMNESS WASTE WASTEFUL WASTEFULLY WEAK WEAKEN WEAKNESS WEAKISH WEAKLY WEAR WEARABLE (N ) (N ) NGƯỜI tốt THÚ ĐI long dong SỰ ĐI LANG THANG, LAC HƯỚNG (A)(V) ẤM ÁP, HÂM NÓNG (ADV) THẬT ẤM ÁP (N ) SỰ ẤM ÁP (V ) LÃNG PHÍ (A ) LÃNG PHÍ (ADV) THẬT LÃNG PHÍ ( A) YẾU ỚT, YẾU ĐUỐI (V ) LÀM YẾU ĐI (N ) SỰ YẾU ỚT ( A) HƠI YẾU (ADV) THẬT YẾU ỚT (V)(N) MẶC ĐỒ, SỰ MẶC (A) _ CÓ THỂ sở hữu MẶC ĐƯỢC 10 11 12 13 14 15 16 WEEK WEEKLY WEIGH WIGHT HEAVY HEAVILY WELL GOOD GODNESS WEST WESTER WESTERN WESTERLY WESTERNER WESTERNIZE WET WETNESS= WETTING trắng WHITEN WHITENESE WHITENING WIDE WIDELY WIDEN WIDENING WILLLING WILLINGLY WILLINGNESS WIND WINDY WINDLESS WIN ( N) ( A) (V ) ( N) ( A) (ADV) (ADV) ( A) ( N) (A)(N) (V ) ( A) (ADV) ( N) (V ) rp A /V TUÂN LỄ HÀNG TUÂN CÂN NẶNG SỨC NẶNG, TRỌNG LƯỢNG NẶNG THẬT NẶNG TỐT, KHỎE TỐT, KHỎE LÒNG TỐT HƯỚNG TÂY, MIỀN TÂY xoay VỀ HƯỚNG TÂY PHƯƠNG TÂY VỀ HƯỚNG TÂY NGƯỜI PHƯƠNG TÂY TÂY PHƯƠNG HÓA ( A) ẨM ƯỚT ( N) TÌNH TRẠNG ẨM ƯỚT TRẮNG LÀM TRẮNG , TẨY TRẮNG SƯ TRẮNG, trong TRẮNG SƯ LÀM cho TRẮNG RỘNG RÃI THẬT RỘNG RÃI LÀM cho RỘNG, MỞ RỘNG SƯ MỞ RỘNG SẴN LỊNG THẬT SẴN LỊNG SƯ TƯ NGUN GIĨ, GIĨ THỔI CĨ GIĨ KHƠNG CĨ GIĨ CHIẾN THẮNG ( A) (V ) ( N) ( N) ( A) (ADV) (V ) ( N) ( N) (ADV) ( N) (N )(V) ( A) ( A) (V ) r rp w rpl /Vi /V rsj • 17 18 19 trăng tròn (ADV) (N)(V) (N ) (V ) ( A) (ADV) (V)(N) (N ) (N)(V) (V ) LÀM BĂNG GỖ, ĐAN ĐỘN CÓ NHIỀU CÂY THẬT ĐẦN ĐỘN LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC CÔNG NHÂN NHIỀU LO LĂNG BỊ LÀM mang lại LO LĂNG THỜ CÚNG, KÍNH TRỌNG, TƠN G ( A) ™ T > V /V /V J /V L WORSHIPFUL WORSHIPER 23 WORTH WORTHY WORTHILY WORTHINESS ^ WORTHLESS 24 WOUND WOUNDABLE WOUNDED ( A) il Ă N (N ) (ADV) " > " " " " rp • /V w AJ./V O WORRYING WORRIED WORSHIP ( A) NGƯỜI CHIẾN THĂNG THĂNG CUỘC ir TIEN ĂN CÁ ĐỘ , TRÚNG TRÍ THƠNG MINH, TRÍ KHƠN KHƠN RA, HIỂU HƠN KHÔN NGOAN , THÔNG THÁI THẬT KHÔN NGOAN TUYỆT VỜI THẬT TUYỆT VỜI ĐIỀU KỲ DIỆU, LÀM LẠ GỖ, RỪNG H 22 (N ) (A ) (N ) (N ) (V ) 21 WINNER WINNING WINNINGS WISDOM WISE WISE WISELY WONDERFUL WONDERFULLY WONDER WOOD WOODEN WOODED WOODENLY WORK WORKER WORRY THỜ ( A) (N ) (N ) ( A) (ADV) (N ) ( A) (V)(N) ( A) ( A) TƠN SÙNG, KÍNH TRỌNG NGƯỜI TƠN SÙNG, KÍNH TRỌNG ĐÁNG GIÁ, XỨNG ĐÁNG XỨNG ĐÁNG THẬT XỨNG ĐÁNG, CÓ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ, XỨNG ĐÁNG KHÔNG GIÁ TRỊ LÀM BỊ THƯƠNG, VẾT THƯƠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐÃ BỊ TỔN THƯƠNG, NGƯỜI BỊ THƯƠNG WRAP WRAP WRAPPAGE = WRAPPING WRAPPER 25 WRITE WRITER WRITING 26 WRONG WRONGLY WRONGFUL WRONGFULLY ( V) ( N) ( N) ( N) ( V) ( N) ( N) GÓI , BAO BỌC ÁO CHỒNG, VẢI BỌC NGỒI BAO BÌ, SƯ GĨI BAO BỌC NGƯỜI GÓI, VẢI, GIÂY GÓI VIẾT (A)(N) (ADV) (A ) (ADV) NGƯỜI VIẾT, NHÀ VĂN BÀI VIẾT sai , LỖI LÂM MỘT CÁI không nên LÂM , BÂT CÔNG LÂM LỖI, TRÁI LUẬT, BÂT MỘTCÔNG CÁCH NHÂM LẪN, không đúng TRÁI Y YEAR YEARLY YOUNG YOUNTH YOUTHFUL YOUTHFULLY YOUGISH YOUNGSTER N = NOUN = DANH TỪ A = ADJECTIVE = TÍNH TỪ ( N) ( A) ( A) ( N) (A ) (ADV) (A ) ( N) NĂM HẰNG NĂM TRẺ THANH NIÊN TUỔI TRẺ, con NÍT NHƯ con NÍT KHÁ TRẺ NGƯỜI THANH NIÊN, THANH NỮ ADV = ADVERB = TRẠNG TỪ V = VERB = ĐỘNG TỪ ... VÔ TẬN QUYẾT LIỆT, HIẾU ĐỘNG HĂNG HÁI, MANH ĐỘNG LÀM mang đến MẠNH MẼ NGƯỜI LÀM đến MẠNH MẼ NĂNG LƯỢNG , NGHỊ LỰC THUỘC VÊ NƯỚC ANH NGƯỜI ANH , TIẾNG ANH NƯỚC ANH 21 22 23 24 25 26 27 ENHANCE ENHANCEMENT... THỂ" SO SÁNH SO SÁNH ĐƯƠC SO SÁNH, TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG ĐỐI TRANH TÀI, THI ĐẤU NGƯỜI TRANH TÀI CUỘC TRANH TÀI CĨ TÍNH TRANH TÀI THẬT CẠNH TRANH 47 COMPILE COMPILATION COMPILER 48 COMPLAIN COMPLAINT... TÌNH , BIỂU DƯƠNG CUỘC BIỂU TÌNH , BIỂU DƯƠNG NGƯỜI BIỂU DƯƠNG TỪ CHỒI, PHỦ NHẬN CÓ THỂ TỪ CHỒI SỰ TỪ CHỒI , KHƯỚC TỪ NGƯỜI KHƯỚC TỪ KHỞ
I HÀNH SỰ KHỞ
I HÀNH NGƯỜI KHỞ
I HÀNH PHỤ THUỘC PHỤ THUỘC

Xây dựng vốn từ bỏ vựng của chúng ta với 1000 từ tiếng Anh thông dụng duy nhất được áp dụng trong giờ đồng hồ Anh là một mở màn tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học giờ Anh của bạn. Phần nhiều từ thông dụng này không chỉ mở rộng thuật ngữ giờ Anh mà các bạn biết, mà còn giúp bạn khả năng hội thoại bằng tiếng Anh vì chúng đích thực là hầu hết từ mà bạn nghe bạn khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng mày mò ngay cùng TOPICA Native nhé!

1/ Sự quan trọng của 1000 từ vựng phổ biến trong giờ Anh


Trước lúc xem danh sách những từ tiếng Anh thường dùng nhất, bọn họ hãy nhanh lẹ điểm qua những vì sao tại sao nó lại quan trọng đối với bạn trong việc xây dựng vốn tự vựng của mình.

Bạn đang xem: Tổng hợp 1000 từ tiếng anh word form thông dụng

Trong khi quan tâm đến có thể định hình khẩu ca của bọn chúng ta, thì tiếng nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Do vậy, thi công một tập hòa hợp vốn tự vựng tốt có thể chấp nhận được bạn nâng cao mô hình bốn duy của mình. Giờ Anh là 1 ngôn ngữ năng hễ và hay vời, bạn sẽ không lúc nào cảm thấy stress với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ bỏ nó, chỉ bằng phương pháp liên tục bổ sung các trường đoản cú vựng giờ Anh thông dụng bạn biết.Nói về vấn đề bổ sung, hãy nghĩ đến vốn tự vựng của chúng ta như một một số loại vitamin bổ sung cập nhật cho tổng thể kiến ​​thức giờ đồng hồ Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, con kiến ​​thức và năng lực tiếng Anh của khách hàng càng tốt.Mặc mặc dù học các từ thông dụng bởi tiếng Anh là một mở màn tuyệt vời, cơ mà nó cũng chắc chắn sẽ có lại cho mình động lực cần thiết để nâng cấp trình độ của không ít từ bạn biết. Trước khi bạn biết điều đó, các bạn sẽ được tiếp xúc và hiểu rõ về các loại thuật ngữ giờ Anh cải thiện hơn.

TOPICA Native
X – học tiếng Anh toàn diện “4 năng lực ngôn ngữ” cho tất cả những người bận rộn.

Với quy mô “Lớp học tập Nén” độc quyền: Tăng hơn 20 lần va “điểm loài kiến thức”, giúp hiểu sâu cùng nhớ lâu dài hơn gấp 5 lần. Tăng năng lực tiếp thu và tập trung qua những bài học cô đọng 3 – 5 phút. tinh giảm gần 400 giờ học tập lý thuyết, tăng hơn 200 tiếng thực hành. hơn 10.000 hoạt động nâng cấp 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn chỉnh Quốc tế trường đoản cú National Geographic Learning với Macmillan Education.


*

Học 1000 từ giờ đồng hồ Anh thường dùng trong giao tiếp bằng cách tìm mối tương tác giữa chúng


Chúng ta sẽ không còn nhớ được từ bỏ vựng giả dụ nó dường như vô nghĩa với không đem đến liên tưởng gì xứng đáng nhớ đối với chúng ta. Vậy hãy tìm kiếm mối contact của các từ bắt đầu với đầy đủ từ quan trực thuộc hơn vẫn học trước đó. Đặc biệt, tất cả một bí quyết học khôn cùng lý tưởng và thú vị nhằm nhớ từ: Học xuất phát của từ. Bộ não bọn họ có xu thế sẽ nhớ đều câu chuyện nhiều hơn nữa là kỹ năng và kiến thức khô khan vậy cần tìm kiếm nguồn gốc của từ là một cách hữu dụng tăng kỹ năng ghi nhớ xuất xắc vời!

b) kiếm tìm vẻ đẹp của phương pháp phát âm với từ

Mối liên hệ thứ hai cực kỳ quan trọng đó là phát âm. Nếu không đọc nó lên, có thể chắn các bạn sẽ không lưu giữ được tự vựng này lâu dài. Vậy nên, lân cận cách tìm hiểu cách phân phát âm chuẩn chỉnh của từ, chúng ta nên đọc lên và kèm theo hành động mô tả tăng giảm trọng âm của từ. Khi chúng ta nhìn thấy vẻ đẹp nhất phát âm của từ đó, kiên cố chắn bạn sẽ khắc sâu từ vựng thọ hơn!

c) Ôn tập các lần

Việc học từ vựng rồi lãng quên một vài ngày tiếp đến là hết sức bình thường. Vậy nên, bạn phải làm quá trình nhắc nhở cỗ não của bản thân mình phải ghi nhớ đều từ vựng trước đó bằng phương pháp đọc đi đọc lại các lần sau một khoảng thời gian. Túng thiếu kíp cải thiện từ vựng không tồn tại gì xa xôi ngoài câu hỏi phải thật chăm chỉ!

d) phân tách từ vựng theo nhà đề

Học trường đoản cú vựng theo chủ thể là phương pháp mà các chuyên viên cũng như những giáo trình khét tiếng của Oxford, Cambridge áp dụng. Với giải pháp học này, não bộ của các bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ đều từ vựng có liên quan mật thiết với nhau trong thuộc một nghành nghề nào đó.

Nếu các bạn không học tập tiếng Anh theo chủ đề mà học đơn lẻ từng từ không tồn tại mối contact với nhau thì chắc chắn là rằng bạn sẽ học đâu quên đấy. Các bạn hãy phân loại 1000 từ giờ Anh thường dùng theo chủ đề mập rồi tiếp tục tạo thành những nhà đề nhỏ hơn và rất có thể dùng Infographic nhằm trực quan hơn.

e) học từ vựng trải qua hình ảnh, phim ảnh


*

Học 1000 từ giờ Anh phổ biến qua hình ảnh


Bạn không nên chỉ học tập theo cách truyền thống lịch sử đó là ghi ra giấy cùng đọc ở trong lòng bởi chắc chắn các bạn sẽ dễ dàng quên chỉ sau 1-2 tuần. Hãy nhờ mang lại sự hỗ trợ của hình hình ảnh nhé vày nhờ vậy, bộ não của bọn họ sẽ được kích thích với ghi lưu giữ thông tin cụ thể và lâu dài. Khi nhìn hình ảnh, các bạn hãy liên tưởng tới từ vựng và ngược lại nhất là khi số lượng từ vựng ở đấy là 1000, dù thông dụng nhưng nếu không thực hiện kết quả sẽ rất cạnh tranh nhớ lâu.

f) học tập từ vựng kết hợp với các bài xích nghe

Bạn có thể sử dụng cuốn sách basic tactics for listening để vừa học các từ vựng giờ đồng hồ Anh thông dụng, vừa nâng cao kỹ năng nghe. Cuốn sách này giành riêng cho những bàn sinh hoạt tiếng Anh chuyên môn sơ cung cấp với những bài bác nghe được phân chia theo chủ thể rất cơ phiên bản với rất nhiều đoạn hội thoại và mẫu mã câu ngay cạnh với thực tế. Đối với việc học trường đoản cú vựng thường dùng thì cách rất tốt là kết hợp cả nghe viết và đọc

Đi kèm cuốn sách là những đĩa CD tất cả thu âm giọng đọc của người bạn dạng xứ, các bạn sẽ nghe vào làm những bài tập trong sách, đông đảo từ vựng nào các bạn không biết thì nên tra tự điển, ghi nhớ bên cạnh đó ôn tập lại nhé. Ở cuối cuốn sách bao gồm đoạn tapescripts để chúng ta có thể kiểm tra lại kỹ năng nghe của mình.

g) Ghi chép khi tham gia học từ vựng

Ghi chép là 1 trong thói quen xuất sắc giúp chúng ta nhớ 1000 từ giờ Anh thông dụng nhất một phương pháp dễ dàng. Tuy nhiên, bạn không duy nhất thiết yêu cầu ghi toàn bộ các tự vựng lại mà tất cả thể chỉ việc chép rất nhiều từ nặng nề mà bạn làm việc mãi vẫn ko nhớ. Bài toán ghi chép sẽ vô hình giúp phần nhiều từ vựng đó lưu vào cỗ não của khách hàng một cách dễ ợt và càng ghi đa số chúng ta lại càng ghi nhớ lâu.

h) ko nhồi nhét quá nhiều từ vựng 

Đừng từ tạo áp lực nặng nề cho bản thân rằng buộc phải học 10 từ/ngày mà chũm vào đó hãy giảm tải cho bộ não bằng phương pháp học 4-5 từ/ngày cũng giống như đừng quên thường xuyên ôn tập lại đa số từ đó. Bí quyết học vì thế sẽ giảm bớt áp lực cho bản thân tương tự như giúp bạn ghi ghi nhớ 1000 từ giờ đồng hồ Anh giao tiếp thông dụng tuyệt nhất một cách dễ dàng hơn đấy.


TOPICA Native
X – học tiếng Anh trọn vẹn “4 tài năng ngôn ngữ” cho tất cả những người bận rộn.

Với mô hình “Lớp học tập Nén” độc quyền: Tăng hơn đôi mươi lần chạm “điểm kiến thức”, giúp gọi sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng tài năng tiếp thu và tập trung qua các bài học tập cô đọng 3 – 5 phút. tinh giảm gần 400 giờ học tập lý thuyết, tăng rộng 200 giờ thực hành.

Xem thêm: Ổ Cứng Ssd Western Digital Green 120Gb M, Ổ Cứng Ssd Western Digital Green M

rộng 10.000 hoạt động cải thiện 4 khả năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn chỉnh Quốc tế tự National Geographic Learning và Macmillan Education.


Mỗi ngày bạn nên làm học một nhà đề trong những các từ bỏ vựng tiếng Anh thịnh hành theo chủ đề mà TOPICA Native tổng đúng theo trên trên đây để đảm bảo an toàn hiệu trái ghi nhớ tốt nhất có thể nhé!

Nắm có thể 100 các động từ bỏ với Make và do tại: tất tần tật kiến thức và kỹ năng về “Make” cùng “Do”


4/ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng có phát âm

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng có phát âm đã là cách giúp đỡ bạn vừa không ngừng mở rộng từ điển giờ Anh của bản thân mình vừa nâng cấp khả năng nghe, nói. Cùng theo dõi các từ giờ đồng hồ Anh thông dụng sau đây nhé!

 TừPhiên âmDịch nghĩa
A
– able (adj)/ˈeibəl/có năng lực, bao gồm tài
– abandon (v)/əˈbæn.dən/bỏ, tự bỏ
– about (adv)/əˈbaʊt/khoảng, về
– above (adv)/əˈbʌv/ở trên, lên trên
– act (n, v)/ækt/hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
– địa chỉ cửa hàng (v)/æd/cộng, thêm vào
– afraid (adj)/əˈfreɪd/sợ, sợ hãi hãi, hoảng sợ
– after (adv)/ˈɑːf.tər/sau, đằng sau, sau khi
– again (adv)/əˈɡen/lại, nữa, lần nữa
– against (prep)/əˈɡenst/chống lại, phản bội đối
– age (n)/eɪdʒ/tuổi
– ago (adv)/əˈɡəʊ/trước đây
– agree (v)/əˈɡriː/đồng ý, tán thành
– air (n)/eər/không khí, bầu không khí, không gian
– all (det, pron, adv)/ɔːl/tất cả
– allow (v)/əˈlaʊ/cho phép, để cho
– also (adv)/ˈɔːl.səʊ/cũng, cũng vậy, cũng thế
– always (adv)/ˈɔːl.weɪz/luôn luôn
– among (prep)/əˈmʌŋ/giữa, sinh hoạt giữa
– an/æn/(từ cổ,nghĩa cổ); (thông tục); (tiếng địa phương) nếu
– và (conj)/ænd/
– anger (n)/ˈæŋ.ɡər/sự tức giận, sự giận dữ
– animal (n)/ˈæn.ɪ.məl/động vật, thú vật
– answer (n, v)/ˈɑːn.sər/sự trả lời; trả lời
– any (det, pron, adv)/ˈen.i/một người, thiết bị nào đó; bất cứ; một ít nào, tí nào
– appear (v)/əˈpɪər/xuất hiện, hiện ra, trình diện
– táo bị cắn (n)/ˈæp.əl/quả táo
– are/ɑːr/chúng tôi
– area (n)/ˈeə.ri.ə/diện tích, bề mặt
– arm (n, v)/ɑːm/cánh tay; vũ trang, vật dụng (vũ khí)
– arrange (v)/əˈreɪndʒ/sắp xếp, sắp tới đặt, sửa soạn
– arrive (v (+at in))/əˈraɪv/đến, cho tới nơi
– art (n)/ɑːt/nghệ thuật, mỹ thuật
– as (prep, adv, conj)/æz/như (as you know…)
– ask (v)/ɑːsk/hỏi
– at (prep)/æt/ở tại (chỉ vị trí)
– atom (n)/ˈæt.əm/nguyên tử
B
– baby (n)/ˈbeɪ.bi/đứa bé bỏng mới sinh; trẻ con thơ
– back (n, adj, adv, v)/bæk/lưng, về phía sau, trở lại
– bad (adj)/bæd/xấu, tồi
– ball (n)/bɔːl/quả bóng
– band (n)/bænd/băng, đai, nẹp
– bank (n)/bæŋk/bờ (sông…), đê
– bar (n)/bɑːr/quán chào bán rượu
– base (n, v)/beɪs/cơ sở, cơ bản, nền móng; để tên, đặt cơ sở trên loại gì
– basic (adj)/ˈbeɪ.sɪk/cơ bản, cơ sở
– bat (n)/bæt/(thể dục,thể thao) tạo (đánh láng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
– be (v)/biː/thì, là
– bear (v)/beər/mang, cầm, vác, đeo, ôm
– beat (n, v)/biːt/tiếng đập, sự đập; tiến công đập, đấm
– beauty (n)/ˈbjuː.ti/vẻ đẹp, mẫu đẹp; tín đồ đẹp
– bed (n)/bed/cái giường
– been (v)/biːn/thì, là
– before (prep, conj, adv)/bɪˈfɔːr/trước, đằng trước
– began (v)/bɪˈɡæn/bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
– begin (v)/bɪˈɡɪn/bắt đầu, khởi đầu
– behind (prep, adv)/bɪˈhaɪnd/sau, ngơi nghỉ đằng sau
– believe (v)/bɪˈliːv/tin, tin tưởng
– bell (n)/bel/cái chuông, tiếng chuông
– best (adj)/best/tốt nhất
– better (adj)/ˈbet.ər/tốt hơn
– between (prep, adv)/bɪˈtwiːn/giữa, sống giữa
– big (adj)/bɪɡ/to, lớn
– bird (n)/bɜːd/Con chim
– bit (n)/bɪt/miếng, mảnh
– đen (adj, n)/blæk/đen; màu sắc đen
– block (n, v)/blɒk/khối, tảng (đá); làm chống cản, chống chặn
– blood (n)/blʌd/máu, huyết; sự tàn sát, chem giết
– blow (v, n)/bləʊ/nở hoa; sự nở hoa
– blue (adj, n)/bluː/xanh, color xanh
– board (n, v)/bɔːd/tấm ván; lát ván, lót ván
– boat (n)/bəʊt/tàu, thuyền
– body toàn thân (n)/ˈbɒd.i/thân thể, thân xác
– bone (n)/bəʊn/xương
– book (n, v)/bʊk/sách; ghi chép
– born (v)/bɔːn/sinh, đẻ
– both (det, pron)/bəʊθ/cả hai
– bottom (n, adj)/ˈbɒt.əm/phần bên dưới cùng, phải chăng nhất; cuối, cuối cùng
– bought (v)/bɔːt/mua
– box (n)/bɒks/hộp, thùng
– boy (n)/bɔɪ/con trai, thiếu thốn niên
– branch (n)/brɑːntʃ/ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường
– bread (n)/bred/bánh mỳ
– break (v, n)/breɪk/bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ
– bright (adj)/braɪt/sáng, sáng sủa chói
– bring (v)/brɪŋ/mang, cầm, xách lại
– broad (adj)/brɔːd/rộng
– broke (v)/brəʊk/khánh kiệt, túng quẫn, bựa cùng
– brother (n)/ˈbrʌð.ər/anh, em trai
– brought (v)/brɔːt/cầm lại, rước lại, sở hữu lại, xách lại, gửi lại
– brown (adj, n)/braʊn/nâu, màu sắc nâu
– build (v)/bɪld/xây dựng
– burn (v)/bɜːn/đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu
– busy (adj)/ˈbɪz.i/bận, bận rộn
– but (conj)/bʌt/nhưng
– buy (v)/baɪ/mua
– by (prep, adv)/baɪ/bởi, bằng
C
– điện thoại tư vấn (v, n)/kɔːl/gọi; giờ đồng hồ kêu, tiếng gọi
– came (v)/keɪm/khung chì (để) gắn kinh (cửa)
– camp (n, v)/kæmp/trại, chỗ cắm trại; cắn trại, hạ trại
– can (modal v, n)/kæn/có thể; nhà tù, bên giam, bình, ca đựng
– capital (n, adj)/ˈkæp.ɪ.təl/thủ đô, chi phí vốn; công ty yếu, thiết yếu yếu, cơ bản
– captain (n)/ˈkæp.tɪn/người nạm đầu, tín đồ chỉ huy, thủ lĩnh
– car (n)/kɑːr/xe hơi
– card (n)/kɑːd/thẻ, thiếp
– care (n, v)/keər/sự siêng sóc, siêng nom; siêng sóc
– carry (v)/ˈkær.i/mang, vác, khuân chở
– case (n)/keɪs/vỏ, ngăn, túi
– mèo (n)/kæt/con mèo
– catch (v)/kætʃ/bắt lấy, cầm cố lấy, cầm lấy, chộp lấy
– caught (v)/kɔːt/sự bắt, sự thay lấy; loại bắt, mẫu vồ, loại chộp
– cause (n, v)/kɔːz/nguyên nhân, nguyên do; khiến ra, tạo nên
– cell (n)/sel/ô, ngăn
– cent (n)/sent/đồng xu (=1/100 đô la)
– center (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)/ˈsen.tər/(như) centre
– century (n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
– certain (adj, pron)/ˈsɜː.tən/chắc chắn
– chair (n)/tʃeər/ghế
– chance (n)/tʃɑ:ns/sự may mắn
– change (v, n)/tʃeɪndʒ/thay đổi, sự cầm đổi, sự trở thành đổi
– character (n)/ˈkær.ək.tər/tính cách, quánh tính, nhân vật
– charge (n, v)/tʃɑːdʒ/nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc
– chart (n, v)/tʃɑːt/đồ thị, biểu đồ; vẽ đồ vật thị, lập biểu đồ
– kiểm tra (v, n)/tʃek/kiểm tra; sự kiểm tra
– chick (n)/tʃɪk/gà con; chim con
– chief (adj, n)/tʃiːf/trọng yếu, thiết yếu yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, xếp
– child (n)/tʃaɪld/đứa bé, đứa trẻ
– children (n)/ˈtʃɪl.drən/đứa bé, đứa trẻ
– choose (v)/tʃuːz/chọn, lựa chọn
– chord/kɔːd/(thơ ca) dây (đàn hạc)
– circle (n)/ˈsɜː.kəl/đường tròn, hình tròn
– thành phố (n)/ˈsɪt.i/thành phố
– claim (v, n)/kleɪm/đòi hỏi, yêu thương sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
– class (n)/klɑːs/lớp học
– clean (adj, v)/kliːn/sạch, sạch sẽ sẽ
– clear (adj, v)/klɪər/lau chùi, quét dọn
– climb (v)/klaɪm/leo, trèo
– clock (n)/klɒk/đồng hồ
– close (adj, v)/kləʊz/đóng kín, chật chội, bịt đậy, đóng, khép, kết thúc, chấm dứt
– clothe/kləʊð/mặc quần áo cho
– cloud (n)/klaʊd/mây, đám mây
– coast (n)/kəʊst/sự lao dốc; bờ biển
– coat (n)/kəʊt/áo choàng
– cold (adj, n)/kəʊld/lạnh, sự lạnh lẽo, giá nhạt
– collect (v)/kəˈlekt/sưu tập, triệu tập lại
– colony (n)/ˈkɒl.ə.ni/thuộc địa
– màu sắc (n)/ˈkʌl.ər/(như) colour
– column (n)/ˈkɒl.əm/cột, mục (báo)
– come (v)/kʌm/đến, tới, đi đến, đi tới
– common (adj)/ˈkɒm.ən/công, công cộng, thông thường, phổ biến
– company (n)/ˈkʌm.pə.ni/công ty
– compare (v)/kəmˈpeər/so sánh, đối chiếu
– complete (adj, v)/kəmˈpliːt/hoàn thành, xong
– condition (n)/kənˈdɪʃ.ən/điều kiện, tình cảnh, tình thế
– connect (v)/kəˈnekt/kết nối, nối
– consider (v)/kənˈsɪd.ər/cân nhắc, xem xét; để ý, quan tiền tâm, xem xét đến
– consonant/ˈkɒn.sə.nənt/(âm nhạc) thuận tai, êm ái, du dương
– contain (v)/kənˈteɪn/bao hàm, đựng đựng, bao gồm
– continent (n)/ˈkɒn.tɪ.nənt/lục địa, đại lục (lục địa Bắc Mỹ)
– continue (v)/kənˈtɪn.juː/tiếp tục, có tác dụng tiếp
– control (n, v)/kənˈtrəʊl/sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
– cook (v, n)/kʊk/nấu ăn, bạn nấu ăn
– cool (adj, v)/kuːl/mát mẻ, điềm tĩnh; có tác dụng mát
– copy (n, v)/ˈkɒp.i/bản sao, bản chép lại; sự sao chép; sao chép, bắt chước
– corn/kɔːn/hai (chân)
– corner (n)/ˈkɔː.nər/góc (tường, nhà, phố…)
– correct (adj, v)/kəˈrekt/đúng, thiết yếu xác; sửa, sửa chữa
– cost (n, v)/kɒst/giá, chi phí; trả giá, yêu cầu trả
– cốt tông (n)/ˈkɒt.ən/bông, chỉ, sợi
– could (v)/kʊd/có thể, có khả năng
– count (v)/kaʊnt/đếm, tính
– country (n)/ˈkʌn.tri/nước, quốc gia, đất nước
– course (n)/kɔːs/tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua
– cover (v, n)/ˈkʌv.ər/bao bọc, bịt phủ; vỏ, vỏ bọc
– cow (n)/kaʊ/con bò cái
– crease/kriːs/nếp nhăn, nếp gấp
– create (v)/kriˈeɪt/sáng tạo, chế tạo nên
– crop (n)/krɒp/vụ mùa
– cross (n, v)/krɒs/cây Thánh Giá, nỗi thống khổ; sự băng qua; băng qua, vượt qua
– crowd (n)/kraʊd/đám đông
– cry (v, n)/kraɪ/khóc, kêu la; sự khóc, giờ khóc, sự kêu la
– current (adj, n)/ˈkʌr.ənt/hiện hành, phổ biến, hiện nay nay; loại (nước), luống (gió)
– cut (v, n)/kʌt/cắt, chặt; sự cắt
D
– dad (n)/dæd/bố, cha
– dance (n, v)/dɑːns/sự nhảy đầm múa, sự khiêu vũ; khiêu vũ múa, khiêu vũ
– danger (n)/ˈdeɪn.dʒər/sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
– dark (adj, n)/dɑːk/tối, về tối tăm; nhẵn tối, ám muội
– day (n)/deɪ/ngày, ban ngày
– dead (adj)/ded/chết, tắt
– khuyến mãi (v, n)/diːl/phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán
– dear (adj)/dɪər/thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa
– death (n)/deθ/sự chết, dòng chết
– decide (v)/dɪˈsaɪd/quyết định, giải quyết, phân xử
– decimal/ˈdes.ɪ.məl/(toán học) thập phân
– deep (adj, adv)/diːp/sâu, nặng nề lường, bí ẩn
– degree (n)/dɪˈɡriː/mức độ, trình độ; bởi cấp; độ
– depend (+ on, upon)/dɪˈpend/phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
– describe (v)/dɪˈskraɪb/diễn tả, miêu tả, mô tả
– desert (n, v)/ˈdez.ət/sa mạc; công lao, giá chỉ trị; rời bỏ, bỏ trốn
– thiết kế (n, v)/dɪˈzaɪn/sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. Phác thảo; phác hoạ họa, thiết kế
– determine (v)/dɪˈtɜː.mɪn/xác định, định rõ; quyết định
– develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ
– dictionary (n)/ˈdɪk.ʃən.ər.i/từ điển
– die (v)/daɪ/chết, từ bỏ trần, hy sinh
– differ ((thường) + from)/ˈdɪf.ər/khác, ko giống
– difficult (adj)/ˈdɪf.ɪ.kəlt/khó, nặng nề khăn, gay go
– direct (adj, v)/daɪˈrekt/trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết mang đến ai, điều khiển
– discuss (v)/dɪˈskʌs/thảo luận, tranh luận
– distant/ˈdɪs.tənt/xa, cách, xa cách
– divide (v)/dɪˈvaɪd/chia, phân chia ra, phân ra
– division (n)/dɪˈvɪʒ.ən/sự chia, sự phân chia, sự phân loại
– vì (v)/də/ /du/ /duː/làm, làm
– doctor (n)/ˈdɒk.tər/Dr)) chưng sĩ y khoa, tiến sĩ
– does (v)/dʌz/hươu cái, hoãng cái; nai cái
– dog (n)/dɒɡ/chó
– dollar (n)/ˈdɒl.ər/đô la Mỹ
– done/dʌn/xong, hoàn thành, đã thực hiện
– door (n)/dɔːr/cửa, cửa ngõ ra vào
– double (adj, det, adv, v)/ˈdʌb.əl/đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng vội đôi; có tác dụng gấp đôi
– down (adv, prep)/daʊn/xuống
– draw (v)/drɔː/vẽ, kéo
– dream (n, v)/driːm/giấc mơ, mơ
– dress (n, v)/dres/Váy ngay lập tức thân
– drink (n, v)/drɪŋk/đồ uống; uống
– drive (v, n)/draɪv/lái, đua xe; cuộc đua xe cộ (điều khiển
– drop (v, n)/drɒp/chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu…);
– dry (adj, v)/draɪ/khô, cạn; làm cho khô, sấy khô
– duck (n)/dʌk/con vịt, vịt cái
– during (prep)/ˈdʒʊə.rɪŋ/trong lúc, vào thời gian
E
– each (det, pron)/iːtʃ/mỗi
– ear (n)/ɪər/tai
– early (adj, adv)/ˈɜː.li/sớm
– earth (n)/ɜːθ/đất, trái đất
– ease (n, v)/iːz/sự thanh thản, sự thoải mái; có tác dụng thanh thản, làm cho yên tâm, làm dễ chịu
– east (n, adj, adv)/iːst/hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, sinh sống phía đông
– eat (v)/iːt/ăn
– edge (n)/edʒ/lưỡi, cạnh sắc
– effect (n)/ɪˈfekt/hiệu ứng, hiệu quả, kết quả
– egg (n)/eɡ/trứng
– eight/eɪt/tám
– either (det, pron, adv)/ˈaɪ.ðər/mỗi, một; cũng đề xuất thế
– electric (adj)/iˈlek.trɪk/(thuộc) điện, tất cả điện, vạc điện
– element (n)/ˈel.ɪ.mənt/yếu tố, nguyên tố
– else (adv)/els/khác, nữa; trường hợp không
– kết thúc (n, v)/end/giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt
– enemy (n)/ˈen.ə.mi/kẻ thù, quân địch
– energy (n)/ˈen.ə.dʒi/năng lượng, nghị lực, sinh lực
– engine (n)/ˈen.dʒɪn/máy, cồn cơ
– enough (det, pron, adv)/ɪˈnʌf/đủ
– enter (v)/ˈen.tər/đi vào, gia nhập
– equal (adj, n, v)/ˈiː.kwəl/ngang, bằng; bạn ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
– equate/ɪˈkweɪt/làm cân bằng, san bằng
– especially (adv)/ɪˈspeʃ.əl.i/đặc biệt là, tốt nhất là
– even (adv, adj)/ˈiː.vən/ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
– evening (n)/ˈiːv.nɪŋ/buổi chiều, tối
– event (n)/ɪˈvent/sự việc, sự kiện
– ever (adv)/ˈev.ər/từng, từ bỏ trước cho tới giờ
– every (det)/ˈev.ri/mỗi, mọi
– exact (adj)/ɪɡˈzækt/chính xác, đúng
– example (n)/ɪɡˈzɑːm.pəl/thí dụ, ví dụ
– except (prep, conj)/ɪkˈsept/trừ ra, không kể; trừ phi
– excite (v)/ɪkˈsaɪt/kích thích, kích động
– exercise (n, v)/ˈek.sə.saɪz/bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện
– expect (v)/ɪkˈspekt/chờ đợi, mong mỏi ngóng; liệu trước
– experience (n, v)/ɪkˈspɪə.ri.əns/kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
– experiment (n, v)/ɪkˈsper.ɪ.mənt/cuộc thí nghiệm; thí nghiệm
– eye (n)/aɪ/mắt
F
– face (n, v)/feɪs/mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
– fact (n)/fækt/việc, sự việc, sự kiện
– fair (adj)/feər/hợp lý, công bằng; thuận lợi
– fall (v, n)/fɔːl/rơi, ngã, sự rơi, ngã
– family (n, adj)/ˈfæm.əl.i/gia đình, thuộc gia đình
– famous (adj)/ˈfeɪ.məs/nổi tiếng
– far (adv, adj)/fɑːr/xa
– farm (n)/fɑːm/trang trại
– fast (adj, adv)/fɑːst/nhanh
– fat (adj, n)/fæt/béo, to bở; mỡ, chất béo
– father (n)/ˈfɑː.ðər/cha (bố)
– favor/ˈfeɪ.vər/thiện ý; sự quý mến
– fear (n, v)/fɪər/sự sợ hãi hãi, e sợ; sợ, lo ngại
– feed (v)/fiːd/cho ăn, nuôi
– feel (v)/fiːl/cảm thấy
– feet (n)/fiːt/chân, cẳng chân (người, thú…)
– fell (v)/fel/da lông (của thú vật)
– felt (v)/felt/nỉ, phớt
– few (det, adj, pron)/fjuː/ít, vài; một ít, một vài
– field (n)/fiːld/cánh đồng, bến bãi chiến trường
– fig (n)/fɪɡ/(thực đồ gia dụng học) quả sung; trái vả
– fight (v, n)/faɪt/đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, trận chiến đấu
– figure (n, v)/ˈfɪɡ.ər/hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả
– fill (v)/fɪl/làm đấy, đậy kín
– final (adj, n)/ˈfaɪ.nəl/cuối cùng, cuộc đấu phổ biến kết
– find (v)/faɪnd/tìm, tra cứu thấy
– fine (adj)/faɪn/tốt, giỏi
– finger (n)/ˈfɪŋ.ɡər/ngón tay
– finish (v, n)/ˈfɪn.ɪʃ/kết thúc, trả thành; sự kết thúc, phần cuối
– fire (n, v)/faɪər/lửa; đốt cháy
– first (det)/ˈfɜːst/thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, trang bị đầu tiên, thiết bị nhất
– fish (n, v)/fɪʃ/cá, món cá; câu cá, bắt cá
– fit (v, adj)/fɪt/hợp, vừa; mê say hợp, xứng đáng
– five/faɪv/năm
– flat (adj, n)/flæt/bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, phương diện phẳng
– floor (n)/flɔːr/sàn, tầng (nhà)
– flow (n, v)/fləʊ/sự chảy; chảy
– flower (n)/flaʊər/hoa, bông, đóa, cây hoa
– fly (v, n)/flaɪ/bay; sự bay, quãng con đường bay
– follow (v)/ˈfɒl.əʊ/đi theo sau, theo, tiếp theo
– food (n)/fuːd/đồ ăn, thức, món ăn
– foot (n)/fʊt/chân, bàn chân
– for (prep)/fɔːr/cho, dành riêng cho…
– force (n, v)/fɔːs/sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép
– forest (n)/ˈfɒr.ɪst/rừng
– khung (n, v)/fɔːm/hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được chế tạo ra thành
– forward (adv, adj)/ˈfɔː.wəd/về tương lai, về sau ở phía trước, tiến về phía trước; sinh sống phía trước, tiến về phía trước
– found (v)/faʊnd/(q.k of find) tìm, tìm thấy
– four/fɔːr/bốn
– fraction/ˈfræk.ʃən/(toán học) phân số
– không tính tiền (adj, v, adv)/friː/miễn phí, trường đoản cú do, giải phóng, trả tự do
– fresh (adj)/freʃ/tươi, tươi tắn
– friend (n)/frend/người bạn
– from (prep)/frɒm/từ
– front (n, adj)/frʌnt/mặt; đằng trước, về phía trước
– fruit (n)/fruːt/quả, trái cây
– full (adj)/fʊl/đầy, đầy đủ
– fun (n, adj)/fʌn/sự vui đùa, sự vui thích; hài hước
G
– trò chơi (n)/ɡeɪm/trò chơi
– garden (n)/ˈɡɑː.dən/vườn
– gas (n)/ɡæs/khí, hơi đốt
– gather (v)/ˈɡæð.ər/tập hợp; hái, lượm, thu thập
– gave (v)/ɡeɪv/cho, biếu, tặng, ban
– general (adj)/ˈdʒen.ər.əl/chung, tầm thường chung; tổng
– gentle (adj)/ˈdʒen.təl/hiền lành, vơi dàng, nhẹ nhàng
– get (v)/ɡet/được, có được
– girl (n)/ɡɜːl/con gái
– give (v)/ɡɪv/cho, biếu, tặng
– glad (adj)/ɡlæd/vui lòng, sung sướng
– glass (n)/ɡlɑːs/kính, thủy tinh, dòng cốc, ly
– go (v)/ɡəʊ/đi
– gold (n, adj)/ɡəʊld/vàng; bằng vàng
– gone/ɡɒn/đã đi, đã từng đi khỏi; đang trôi qua, đang qua
– good (adj, n)/ɡʊd/tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện
– got (v)/ɡɒt/
– govern (v)/ˈɡʌv.ən/cầm quyền, cai trị
– grand (adj)/ɡrænd/rộng lớn, vĩ đại
– grass (n)/ɡrɑːs/cỏ; bế