Để thực hiện thi công hệ thống cấp thoát nước cho mọi công trình thì bạn cần phải có kiến thức cũng như am hiểu các kí tự trên bản vẽ. Việc nắm được ký hiệu bản vẽ cấp thoát nước là một phần khá quan trọng, nó giúp chúng ta rất nhiều trong quá trình tiến hành thi công cũng như sửa chữa sau này. Cùng VUCICO điểm qua những kí tự trong một bản vẽ cấp thoát nước gồm có những gì nhé!

Các ký hiệu trong bản vẽ cấp thoát nước

Ký hiệu chung

Ký hiệu công trình cấp thoát nước

Các thuật ngữ tiếng anh trong bản vẽ cấp thoát nước

B

Bãi để vật liệu: Material Area

Bản vẽ số..: Drawing No…

Bản vẽ xây dựng: Construction Drawing

Bảng thống kê vật tư: List of Material

Bể cảnh: Fountain

Bể chứa nước: Storage Reservoir

Bể chứa: Storage Reservoir

Bể lắng ngang : Clarifier tank

Bể lắng ngang: Clarifier tank

Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter

Bể lọc: Filter

Bể phản ứng vách ngăn: Flocculation tank

Bể thu hồi bùn: Sludge lagoon

Bể thu hồi nước thải: Wastewater lagoon

Bể trộn vách ngăn: Disinfection

Bể trộn: Mixing tank

Bích nhựa rỗng: Comb flange for UPVC

Bích rỗng: Steel Flange

Bình clo: Chlorine drum

Bộ xử lý phát hiện rò rỉ Clo: Microprocessor based gas warning system

Bơm chìm thoát nước rò rỉ: Sump pump for sludge water

Bơm chìm: Submersible pump

Bơm định lượng: Dosing Pump

Bơm kỹ thuật: Boosters pump

Bơm nước vào mạng: Treated water pump

Bơm thu hồi nước thải: Clear water pump

Bu gang BU: Flange spigot pipe

Bu lông: Bolt

Buồng chứa ống: Filter pipes gallery

C

Cái: Piece

Cân lò xo loại 500 – 2000 kg: Spring balance for craines 500 – 2000kg

Chủ đầu tư: Owner

Chủ trì: Team Leader

Clo hoạt tính: Activated Chlorine

Cơ quan điều hành: Executing Agency

Còi báo động: Signal horn

Côn: Reducer

Cửa thông sang bể chứa: Gate connection to reservoir

Cút thép mạ kẽm: Galvanize Steel Bend

Cút thép: Steel Bend

D-Đ-E-H-K

Đài nước: Water tower

Đất tự nhiên: Natural soil

Đèn báo động: Flash – light

Đơn vị: Unit

Đường ống kỹ thuật: Technical pipes

Duyệt: Approved

Ecu: Nut

Ejector: Injector

Hố van đồng hồ: Flow Metter

Họng tưới nước: Outlet Refer

Hợp đồng số: Contract No

Kiểm tra: Checker

Lá chắn thép: Penetration Plate

Lá chắn thép: Steel Plate

M

Máng thu nước răng cưa: Water collection cog-channel

Mặt bằng cụm xử lý nước: Plan of water treatment Module

Mặt bằng tổng thể trạm xử lý: General layout of Water treatment plan.

Bạn đang xem: Ký hiệu van nước trong bản vẽ cad

Mặt cắt: Section

Mặt đứng: Façade

Máy khuấy trộn vôi: Mixer for lime slurry

Mối nối mềm: Flexible coupling

Mương xả tràn: Over flow Channel

N

Eo ống: Anchor pipe

Nhà bảo vệ: Guard House

Nhà điều hành: Control Building

Nhà hóa chất: Chemical House

Nhà thầu: Contractor

Nhà xưởng: Workshop

Nối kép: Galvanize Steel Adapter

Nối thẳng: Straight Fitting

Nối với mạng: Connect to network

V

Van bi bằng thép không rỉ (nối ren): Ball valves Stainless steel

Van bướm hai chiều: Butterfly Valve

Van bướm một chiều: Check Valve

Van phao: Floating valve

Zoăng cao su: Rubber ring water hammer check valve

O

Ống cấp gió rửa lọc: Scouring Pipe

Ống cấp nước trở lại khu xử lý: Return waste water to water treatment block

Ống cấp vào mạng: Outlet

Ống dẫn Clo: Clo/Chlorine pipeline

Ống dẫn nước rửa lọc: Backwashed Pipeline

Ống dẫn nước thô: Raw water Pipeline

Ống dẫn nước thu hồi: Return waste water pipe

Ống dẫn phèn: Alum pipeline

Ống dẫn vôi: Lime Pipeline

Ống dịch vụ: Service Pipeline

Ống nhựa mềm: PE Pipe

Ống nhựa: UPVC pipe

Ống thép không rỉ: Stainless steel pipe

Ống thép thông hơi: Steel pipe air

Ống vào: Inlet

Ống xả cặn bể lắng: Sludge discharge pipelines

Ống xả kiệt: Drain Pipe

Ống xả tràn: Over Flow

Quần áo bảo hộ và mặt nạ phòng độc: Stand – alone body and eye shower

Quạt hút gió: Exhauster Fan

R-S-T

Ren ngoài : Male Screw

Sàn công tác: Working Platform

Sensor phát hiện khí clo: Chlorine gas sensor

Sơ đồ cao trình thủy lực: Hydraulic Profile

Số lượng: Quantity

Số thứ tự: No

Tê thép: Steel Tee

Tên vật tư – quy cách: Specification types of material

Thép tấm không rỉ: Stainless steel panel

Thiết bị báo khí rò rỉ khí clo: Safety System gas detect

Thiết bị điều chỉnh chân không: Vacuum regulator with liquid Chlorine trap

Thiết bị điều chỉnh định lượng bằng tay: Dosing unit with manual rate valve

Thiết bị nâng: Lift device

Thiết bị trộn tĩnh: Static Mixer

Thiết kế: Designer

Thùng thép không rỉ trộn vôi: Stainless steel tank for Lime Slurry

Trạc ba bằng nhựa: Strainers UPVC

Trắc dọc tuyến ống cấp nước rửa lọc: Longitudinal Profile Of backwashed water pipe

Trắc dọc tuyến ống cấp nước sạch: Longitudinal Profile Of treated water pipe

Trắc dọc: Longitudinal Profile

Trạm biến áp: Transformer

Trạm bơm cấp 2: Pumping station

Trạm bơm nước thô: Raw water intake

Nhận thiết kế thi công và sửa chữa các công trình ngành cấp thoát nước

Nhận thiết kế thi công các công trình cấp thoát nước của hộ gia đình, các khu dân cư, resort, các doanh nghiệp, vui lòng liên hệ ngay với VUCICO để được tư vấn miễn phí! Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực để mang đến cho bạn một dịch vụ phù hợp, hiệu quả, hợp lý nhất.

Ký hiệu các loại van thường gặp trong bản vẽ kỹ thuật và tên gọi tiếng anh của các loại van

1- Ký hiệu của các loại van thường gặp

Trong các bản vẽ kỹ thuật hoặc trong một số sách kỹ thuật hướng dẫn sử dụng hoặc vận hành thiết bị đôi khi có những ký hiệu van mà bạn thấy bối rối không biết nó làm loại van gì.

Xem thêm:

Hôm nay vuagiasu.edu.vn xin giới thiệu đến Quý bạn đọc những ký hiệu van của những loại van thường gặp, ngoài ra chúng tôi cũng giới thiệu tên tiếng anh của nhiều loại van cho các ngành nghề, có thể phần dịch sang tiếng việt chưa được sát nghĩa. Tôi hy vọng nhận được góp ý của Quý bạn.

Ký hiệu và tên tiếng anh cụ thể của các loại van

Các loại van phổ biến: Van cổng – cửa, van cầu, van bi, van nút, van màng, van bướm, van 1 chiều, van an toàn, van giảm áp, van điều áp, van ổn áp…

– Ký hiệu của van cửa – van cổng

– Ký hiệu của van cầu

– Ký hiệu của van bi

– Ký hiệu của van nút

– Ký hiệu của van 1 chiều

– Ký hiệu của van an toàn

– Ký hiệu của của bẫy hơi

– Ký hiệu của kính quan sát

– Ký hiệu của van bướm

– Ký hiệu của van giảm áp

*

*

– Ký hiệu của bộ lọc Y

– Ký hiệu của expansion joint

– Ký hiệu của van xả khí air valve

– Ký hiệu của điều khiển – control valve…

*
*

2- Tên tiếng anh của một các loại van

2.1 Tên tiếng anh của các loại van công nghiệp

Presure reducing valve, Primary pressure regulating valve, pressure sustaining valve, differentinal pressure regulating valve: van giảm áp, van điều áp, van ổn áp

Drain separator: bộ tách nước

Safety relief valve: van an toàn

Y Straner: Bộ lọc chữ Y

Sight glass: kính quan sát

Steam strap: bẫy hơi, cốc ngưng hơi nước, cóc ngưng hơi

Bellows seal valve: van bellows seal, van cầu bellows seal

Three way valve: van ba ngã

Two-way valve: van hai cửa, van 2 đầu

Gate vale: van cửa, van cổng

Angle valve: van góc

Automatic air valve: van xả không khí tự động

Ball valve: van bi 

Butterfly valve: van bướm

Check valve: van một chiều

Drain valve: van tách nước

Globe valve: van cầu, van chữ ngã, van yên ngựa

Diaphragm valve: van màng

Plug valve: Van nút

Pinch valve: van ép

Float valve: van phao

Expansion joint: khớp nối giãn nở

Flexible
Joint: khớp nối mềm 

2.2 Tên tiếng anh của các loại van dùng trong một số loại máy móc, thiết bị

lag vale: cửa van đóng chậm

outlet valve: cửa ra có lá van

vertical pivoted window reversing valve: van đổi chiều trên cửa sổ trục dọc

washout valve: cửa van vét bùn cống

ABS relay valve: van rơle ABS

ADB brake valve: Van hãm ADB

EGR valve: van hồi lưu khí thải

EGR valve: van tuần hoàn khí thải

Kingston valve: van Kingston

L-sport valve: van cửa chữ L

Spitz-Holter valve: van Spitz Holter

accumulator valve: van tích áp

acetylene valve: van axetylen

adjusting valve: van điều chỉnh

admission valve: van nạp, van hút

aerofoil de-icing valve: van phá băng kết cấu cánh

aerosol valve: van son khí

air bleed valve: van tháo khí, van trích khí

air cross bleed valve: van xả khí ba ngả

air release valve, air relief valve, air valve, air vent valve, air outlet valve, air escape valve: van thông hơi, van xả khí

air-charging valve, air-inlet valve, air-intake valve: van nạp khí, van hút khí

ammonia valve: van amôniắc

aspirator valve: van hút

atrioventricular valve left: van tâm nhĩ thất trái, van hai lá

automatic changeover valve: van chuyển mạch tự động

automatic control valve: van điều chỉnh tự động

automatic expansion valve: van giãn nở tự động, van đàn hồi

automatic water valve: van nước tự động

automatically operated valve: van tự động

auxiliary air valve: van dẫn hơi phụ

back seating valve: van một chiều

back valve: van chặn về, van 1 chiều, van ngược

back-pressure valve: van áp lực ngược, van một chiều, van đối áp

backwater valve: van nước chống chảy ngược

balanced disc valve: van đĩa cân bằng

balanced needle valve: van kim đẳng áp

balanced slide valve: van trượt bảo hiểm, van trượt cân bằng

balanced valve: van cân bằng

ball check valve: van một chiều dạng bi

ball float valve: van bi phao

beam valve: van lá chia nhiều dải

bell valve: van chuông

bell-shaped valve: van hình chuông

bicuspid valve: van hai lá

bicycle valve: van xe đạp

bitumen injection control valve: van điều chỉnh phụt bitum

blast valve: van thổi (trong máy ngắt)

bleeder valve: van xả 

bleeding valve: van thoát hơi, van xả khí

blow-down valve: van xả (bao hơi)

blow-off valve: van xả khí (tăng áp)

blower valve: van xiphông

blowoff valve: van xả khí

boiler safety valve: van an toàn lò hơi

boost control valve: van điều khiển tăng áp

bottom discharge valve: van xả đáy

bottom discharge valve: van cống tháo kiệt nước

bottom drain valve: van xả nước ở đáy

brake control valve: van điều khiển hãm

brake cylinde release valve: van xả gió nồi hãm

brake exhaust valve: van xả hãm

brake valve: van hãm

branch valve: van nhánh, van phụ

breath valve: van thông hơi

brine valve: van nước muối

built-in pilot valve: van điều khiển lắp sẵn

burnt valve: van động cơ đốt trong

bypass valve: van đường vòng (van phụ), van xả, van rẽ, van mạch rẽ

cap of a valve: nắp van, mũ van

carburetor float valve: van xăng tại bình giữ mực

cardiac valve: van tim

cast valve: van đúc

change valve: van sang số

charging valve: van nạp

chemical feed valve: van cấp thoát nước

choke valve: van nghẽn hơi

choker valve: van điều tiết

circulating valve: van tuần hoàn

clack valve: van lưỡi gà một chiều, van mở cánh

clapper valve: van bướm, van lá

close valve: van đóng

closed center valve: van đóng giữa

closed in pressure valve: van đo áp suất đáy giếng

cock valve: van vòi

cold valve: van làm lạnh

combination relief valve: van an toàn kết hợp

compensating valve: van bù

compression release valve, presure reducing valve: van giảm áp, van điều áp

condensing pressure valve: van áp suất ngưng tụ

cone valve, conical valve: van côn, van hình côn

constant back pressure valve: van điều khiển đối áp không đổi

constant-pressure expansion valve: van áp xuất giãn nở tự động

constant-pressure pilot valve: van ổn áp pilot

control valve: van điều khiển

control valve assembly: cụm van điều khiển

cooling water regulating valve: van điều chỉnh nước giải nhiệt

cooling water valve: van nước giải nhiệt

counter-airflow leaf valve: van chắn không khí vào

cross section of safety valve: mặt cắt ngang của van an toàn

cross-over valve: van lưỡng hướng

cup valve: van hình chuông

cut off valve: van cắt dòng

cut-out valve, cutoff valve: van chặn

cylinder valve: van xilanh

cylindrical balanced valve: van cân bằng hình trụ

cylindrical valve: cửa van trụ đứng

cylindrical valve: van trụ đứng

dart valve: van có nắp

dashpot valve: van bộ giảm chấn

deflecting valve: van làm lệch

defrost solenoid valve: van điện từ phá băng

delay valve: van làm trễ, van trễ

delayed action float valve: van phao tác động chậm

delayed valve action: tác dụng van trễ

delivery stop valve: van khóa đường cấp

delivery valve: van phân phối, van xả

diaphragm expansion valve: van dãn nở kiểu màng

direct-flow valve: van dòng thẳng

governing valve: van phân phối

graduated release valve: van nhả hãm giai đoạn

guard valve: van bảo vệ, van an toàn

hand operated shutoff valve, hand shut off valve: van đóng mở bằng tay

heat control valve: van kiểm soát nhiệt

high pressure valve: van áp suất cao

high side float valve: van phao cao áp

high-pressure float valve: van phao áp suất cao

high-pressure relief valve: van giảm áp

hinged valve: van có bản lề

hollow jet needle valve: van tia rỗng hình kim

hollow jet valve: cửa van tia rỗng

horizontal check valve: van một chiều ngang

hot gas magnetic defrosting valve: van điện từ xả tuyết bằng hơi nóng

directly operated valve: van tác động trực tiếp

disc valve: van đĩa

discharge service valve: van xả

discharge stop valve: van chặn đường đẩy

drain (ing) valve: van tháo nước

drain (off) valve: van tháo cạn

emergency relief valve: van an toàn dự phòng

emergency valve: van khẩn cấp

emergency water valve: van cấp nước để chữa cháy

empty and load valve: van không tải-có tải

emptying valve: van xả

engineer’s brake valve: van hãm riêng đầu máy

equalizing valve: van cân bằng

equilibrium float valve: van phao cân bằng

fast acting valve: van tác động nhanh

fast-acting trip valve: van nhả tác dụng nhanh

fast-closing valve: van đóng nhanh